Danh mục sách Lịch sử Văn hóa Bà Rịa – Vũng Tàu
(16/08/2020)
LỊCH SỬ – VĂN HÓA BR-VT | ||||
334 | ||||
TT | TÊN SACH | SL | NXB-NXB | TAC GIA |
A | ||||
1 | 300 năm thơ về BR-VT | 2 | nxbThanh niên – 2000 | Hồ Song Qùynh |
B | ||||
1 | Bà rịa – Vũng Tàu đất nước, sự kiện và con người (thư mục địa chí tổng quát) | 1 | -1998 | |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu xưa và nay | 1 | -2000 | Sở VHTT BR-VT |
3 | Bà Rịa- Vũng Tàu đất và người | 1 | nxbVăn nghệ – 1999 | Sở VHTT BR-VT |
4 | Bình Gĩa | 6 | nxbCTQG – 1994 | Ban tuyên giáo tỉnh |
C | ||||
1 | Căn cứ Minh Đạm (1945-1975) | 80 | Bảo tàng BR-VT | |
2 | CĐ – Chuyện tử tù Lê Quang Vịnh | 1 | nxbVăn Nghệ – 2007 | Ngô Minh |
3 | CĐ – Côn Đảo,bầu trời thiêng liêng | 22 | nxbTP HCM – 2005 | Hùynh Hùng Lý |
4 | CĐ – Côn Sơn năm 1968 | 2 | ||
5 | CĐ – Đại bàng tung cánh | 2 | nxbCTQG – 1995 | Vũ Lân, Phương Hạnh |
6 | CĐ – Đấu tranh chính trị của các chiến sỹ CM trong nhà tù CĐảo (1955-1975) | 1 | Luận án TSKHLS NĐT | |
7 | CĐ – Lịch sử nhà tù Côn Đảo (1862-1930) | 1 | (luận án TS Lưu Hữu Phước) | |
8 | CĐ – Nhà tù Côn Đảo – danh sách hy sinh và từ trần 1930-1975 | 1 | nxbThanh niên – 2009 | Bùi Văn Tỏan |
9 | CĐ – Nhà tù Côn Đảo 1945-1954 | 2 | nxbSự thật – 1991 | |
10 | CĐ – Nhà tù Côn Đảo 1955-1975 | 2 | nxbCTQG | |
11 | CĐ – Những bức tranh Côn Đảo | 1 | nxbTrẻ – 1996 | Hòang giang |
12 | CĐ – Những chiến sỹ cách mạng vượt ngục tù Côn Đảo | 1 | nxblaođộng- 2012 | nhiều tác giả |
13 | CĐ – Nội san xây dựng (lao 6B Côn Đảo – 1973) | 1 | nxbTrẻ- | Bùi Văn Tỏan |
14 | CĐ – Sóng Côn Đảo | 1 | nxbTrẻ – 1995 | Lê Quang Vịnh |
15 | CĐ – Tù nhân Côn Đảo 1940-1945 (3 tập) | 3 | Bùi Văn Tỏan | |
16 | CĐ- Côn Đảo | 1 | -1984 | SVHTT ĐK VT-CĐ |
17 | Chân dung các bà mẹ VN anh hùng BR-VT | 1 | nxbCTQG – 1998 | |
18 | Chi bộ Lê Hồng Phong – Lao I (1963-1969) | 1 | ||
19 | Chiến đấu viên họ Trần | 21 | nxbTPHCM – 2002 | Hùynh Hùng Lý |
20 | Chiến dịch Bình Gĩa | 1 | nxb CTQG – 1994 | Đảng bộ tỉnh BR-VT |
21 | Cổ vật đời Minh (Sách ảnh – tiếng Anh) | 1 | -1990 | |
22 | Cổ vật Hòn Cau (Sách ảnh – tiếng Anh) | 1 | -1992 | |
23 | Cổ vật những cuộc săn lùng | 1 | ||
D | ||||
1 | Đất thắng cảnh Vũng Tàu | 1 | nxbVăn hóa – 1987 | Giang Tấn |
2 | Di sản Hán nôm trong các DTLSVH BR-VT | 3 | nxbKH-XH – 2014 | Phạm Chí Thân – |
3 | Di tích danh thắng BR-VT (cẩm nang du lịch) | 1 | nxbCTQG – | Bảo tàng BR-VT |
4 | Địa chí BR-VT | 2 | nxbKHXH – 2005 | Thạch Phương |
5 | Địa chí BR-VT (Phần 5- phụ lục) | 1 | ||
6 | Dưới chân núi Minh Đạm | 1 | nxbĐồng Nai – 1993 | Hòang Kim Chung |
7 | Đường mòn Hồ Chí Minh trên biển BR-VT | 8 | nxbCTQG -1993 | |
G | ||||
1 | Gỉai phóng BR-VT xuân 1975 | 18 | nxbCTQG – 1995 | |
2 | Gỉai phóng Vũng Tàu – Côn Đảo 1975 | 1 | -1983 | |
H | ||||
1 | Hoa giữa đời thường (tập VII) | 1 | -2005 | Báo BR-VT |
2 | Hồi ký truyền thống đi theo tiếng gọi Bác Hồ | 1 | -2001 | Mai Văn Xuân |
K | ||||
1 | Khảo cổ học BR-VT | 7 | nxb KHXH – 2012 | Bùi Chí Hòang – …. |
L | ||||
1 | Lịch căn cứ địa BR-VT 1945-1975 | 2 | nxbQĐND – 2003 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Lịch sử bộ đội biên phòng tỉnh BR-VT (1975-2005) | 1 | nxbQĐND – 2005 | BTL Bộ đội biên phòng |
3 | Lịch sử BR-VT kháng chiến (1945-1975) | 4 | nxbQĐND – 1995 | BCH đảng bộ tỉnh |
4 | Lịch sử CAND ĐK VT-CĐ (T1- sơ thảo) (1945-1954) | 3 | ||
5 | Lịch sử công an BR-VT (T1) (1945-1954)1 | 2 | -1994 | |
6 | Lịch sử công an nhân dân BR-VT (1954-1975) (T2)- sơ thảo | 2 | -1995 | |
7 | Lịch sử Đảng bộ tỉnh BR-VT (2 Tập) | 2 | nxbCTQG – 2000 | BCHđảng bộ BR-VT |
8 | Lịch sử Đảng bộ TPVũng Tàu 1930-2000 | 1 | -2005 | |
9 | Lịch sử Đảng bộ xã Long Sơn | 1 | ||
10 | Lịch sử Đảng bộ, quân và dân xã Phước Hải (1930-2000) | 1 | -2002 | |
11 | Lịch sử đảng bộ, quân và dân xã Phước Hội (1930-2000) | 2 | ||
12 | Lịch sử đấu tranh cách mạng huyện Đất Đỏ | 1 | ||
13 | Lịch sử đấu tranh CM của Đảng bộ và nhân dân TP Vũng Tàu (1954-1975) | 2 | ||
14 | Lịch sử đấu tranh CM của Đảng bộ vvà nhân dân huyện Châu Đức 1930-2000 | 1 | ||
15 | Lịch sử đấu tranh CM của Đảng bộ, quân và dân thị xã Bà Rịa 1930-2000 | 2 | đảng bộ TX Bà Rịa | |
16 | Lịch sử đấu tranh CM huyện Tân Thành | 2 | -2001 | |
17 | Lịch sử đấu tranh của Đảng bộ và nhân dân TPVT (1930-1954) | 2 | nxb CTQG – 1998 | |
18 | Lịch sử đấu tranh và xây dựng Đảng bộ quân và dân xã Tam Phước 1930-2008 | 1 | ||
19 | Lịch sử đòan TNCS HCM (1930-2000) và phong trào TN BR-VT… | 1 | nxbThanh niên – 2002 | |
20 | Lịch sử lực lượng vũ trang BR-VT (1945-1995) | 1 | nxbQĐND – 1999 | |
21 | Lịch sử nganh y tế BR-VT (1945-2006) | 3 | -2008 | |
22 | Lịch sử phong trào CNVC LĐ và họat động công đòan BR-VT 1930-2006 | 1 | ||
23 | Lịch sử phụ nữ tỉnh BR-VT | 1 | nxbLao động – 2009 | HLHPN BR-VT |
24 | Lịch sử tiểu đòan 440 BR-LK 1967-1979 | 5 | nxbCTQG | |
25 | Lịch sử trường Văn Lương | 10 | -2000 | Sở VHTT |
26 | Long Phước kiên trung bất khuất | 2 | -1992 | Đảng bộ xã LP |
M | ||||
1 | Một mũi xung kích từ miền Đông (hồi ký trường Văn Lương) | 20 | -1994 | |
N | ||||
1 | Người mới đặc khu chúng tôi | 1 | -1982 | |
2 | Người tốt việc tốt ngành VHTT BR-VT | 2 | -2000 | |
3 | Nhà Lớn Long Sơn | 8 | -1994 | Sở KHCN-MT |
4 | Nhân vật lịch sử Bà Rịa – Vũng Tàu (T1) | 3 | nxbThanh niên – 2000 | |
5 | Nhân vật lịch sử Bà Rịa – Vũng Tàu (T1) | 1 | nxb Thanh niên – 2000 | Hồ Song Qùynh |
6 | Những điển hình tiến tiến trong phong trào thi đua yêu nước BR-VT 1975- 2005 | 2 | -2005 | |
7 | Niên giám thống kê BR-VT năm 2004 | 1 | nt | |
8 | Niên giám thống kê BR-VT năm 2005 | 1 | Cục thống kê tỉnh BR-VT | |
9 | Niên giám thống kê BR-VT năm 2013 | 1 | ||
10 | Niên giám thống kê BR-VT năm 2014 | 1 | Cục thống kê BR-VT | |
11 | Niên giám thống kê TP VT năm 1996 – 2000 | 1 | ||
12 | Niên giám thống kê TP VT năm 1999 | 1 | ||
P | ||||
1 | Phong trào CM của lao động và công nhân Vũng Tàu 1945-1954 | 2 | nxbSự thật – 1991 | |
2 | Phong trào đấu tranh CM của nhân dân xã Phước Long Hội | 1 | -1984 | Ban Tuyên giáo tỉnh |
Q | ||||
1 | Quân và dân Bà Rịa-Vũng Tàu với chiến thắng Bình Gĩa | 4 | -2004 | Ban tuyên giáo tỉnh ủy |
S | ||||
1 | Số liệu thống kê TP Vũng Tàu 1994 | 1 | ||
2 | Số liệu thống kê TP Vũng Tàu 1995 | 1 | ||
T | ||||
1 | Thành phố Vũng Tàu sau 1 năm ổn định và phát triển | 2 | -1992 | |
2 | Thích Ca Phật Đài (kỷ niệm lễ khánh thành) | 1 | -1963 | |
3 | Thơ Lê Huy Mậu | 1 | ||
4 | Thơ Lê T. Thùy | 1 | ||
5 | Tiểu đòan 440 | 3 | ||
6 | Tỉnh BR-VT 30 năm thực hiện di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh (kỷ yếu) | 1 | -1999 | tuyên giáo Tỉnh ủy |
7 | Tọa độ X | 4 | nxbVăn nghệ – 1992 | Giang Hùng, Trần Tử Văn |
8 | Tổng kết công tác binh vận BR-VT trong kháng chiến chống mỸ 1954-1975 | 2 | nxbCTQG | |
9 | Tuổi trẻ Bà Rịa (1945-1975) trong kháng chiến cứu nước | 1 | -1993 | Võ Văn Ấn |
V | ||||
1 | Võ Thị Sáu | 1 | -1993 | Nguyễn Đình Thống |
2 | Vũng Tàu – Côn Đảo | 2 | ||
3 | Vũng Tàu xưa | 1 | nxbThanh niên – 2001 | |
X | ||||
1 | Xà Bang xưa và nay | 1 | nxbĐồng Nai – 1990 | Trần Quang Tọai |